Giá vàng thế giới hôm nay 20/9/2025
Thị trường vàng thế giới hôm nay ghi nhận xu hướng tăng nhẹ. Giá vàng giao ngay đạt mức 3.659 USD/ounce, tăng 0,44% so với phiên trước. Giá vàng giao tháng 12 cũng tăng lên 3.679 USD/ounce. Đây là tuần thứ năm liên tiếp giá vàng thế giới duy trì đà tăng, được hỗ trợ bởi các yếu tố sau:
Quyết định cắt giảm lãi suất của Fed: Ngày 18/9, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đã hạ lãi suất chủ chốt thêm 25 điểm cơ bản, lần giảm đầu tiên trong năm. Động thái này làm giảm sức mạnh của đồng USD, thúc đẩy giá vàng tăng.
Lợi suất trái phiếu giảm: Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm hiện ở mức 4,13%, giảm nhẹ so với tuần trước.
Lo ngại về kinh tế toàn cầu: Các tín hiệu không chắc chắn từ thị trường chứng khoán và kinh tế Trung Quốc tiếp tục khiến nhà đầu tư tìm đến vàng như một tài sản an toàn.
Bảng giá vàng thế giới hôm nay:
Loại vàng | Giá (USD/ounce) | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|
Vàng giao ngay | 3.659 | +0,44% |
Vàng giao tháng 12 | 3.679 | +0,38% |
Giá vàng trong nước hôm nay 20/9/2025
Tại thị trường nội địa, giá vàng miếng tiếp tục duy trì ổn định sau phiên biến động nhẹ trước đó. Các thương hiệu lớn như SJC, PNJ, DOJI, Bảo Tín Minh Châu đều niêm yết giá ở mức 130 – 132 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Riêng Phú Quý SJC tăng 300.000 đồng/lượng ở cả hai chiều giao dịch.
Giá vàng miếng SJC: Niêm yết ở mức 130 – 132 triệu đồng/lượng, không thay đổi so với hôm qua. Giá vàng nhẫn: Tiếp tục giảm nhẹ từ 200.000 – 300.000 đồng/lượng. Chênh lệch mua – bán: Hiện dao động trong khoảng 2 – 3 triệu đồng/lượng, tùy thương hiệu.
Bảng giá vàng miếng trong nước hôm nay:
Thương hiệu | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) | Tăng/giảm |
---|---|---|---|
SJC | 130 | 132 | - |
PNJ | 130 | 132 | - |
DOJI | 130 | 132 | - |
Bảo Tín Minh Châu | 130 | 132 | - |
Phú Quý SJC | 129,3 | 132 | +300.000 |
Dự báo giá vàng trong thời gian tới
Theo các chuyên gia, giá vàng trong nước và thế giới có thể tiếp tục chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:
Chính sách tiền tệ của Mỹ: Fed dự kiến sẽ duy trì lãi suất thấp trong thời gian tới, tạo điều kiện cho giá vàng thế giới tăng.
Biến động kinh tế toàn cầu: Các bất ổn từ thị trường tài chính và kinh tế Trung Quốc có thể tiếp tục thúc đẩy nhu cầu vàng như một tài sản trú ẩn an toàn.
Nguồn cung vàng trong nước: Giá vàng trong nước nhiều khả năng sẽ ổn định nếu không có biến động lớn từ thị trường thế giới. Tuy nhiên, chênh lệch mua – bán có thể tăng cao vào cuối năm do nhu cầu tiêu thụ tăng mạnh.
Giá vàng hôm nay 20/9/2025 ghi nhận xu hướng ổn định trong nước, dao động từ 130 – 132 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng thế giới tiếp tục tăng nhẹ, đạt mức 3.659 USD/ounce, hướng tới tuần tăng thứ năm liên tiếp. Đây là tín hiệu tích cực cho nhà đầu tư vàng khi thị trường bước vào giai đoạn cuối năm.
Bài viết đã được tối ưu từ khóa giá vàng hôm nay, giúp tăng khả năng hiển thị trên công cụ tìm kiếm và thu hút người đọc.
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, PNJ, DOJI hôm nay 20/9/2025 mới nhất:
Giá vàng hôm nay | Ngày 20/9/2025 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 130 | 132 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 130 | 132 | - | - |
Mi Hồng | 131 | 132 | - | - |
PNJ | 130 | 132 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 130 | 132 | - | - |
Phú Quý | 129,3 | 132 | +300 | +300 |
1. DOJI - Cập nhật: 20/9/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||
AVPL/SJC HN | 130,000 | 132,000 |
AVPL/SJC HCM | 130,000 | 132,000 |
AVPL/SJC ĐN | 130,000 | 132,000 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 118,000 | 120,000 |
Nguyên liệu 999 - HN | 117,900 | 119,900 |
PNJ - Cập nhật: 20/9/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||
Vàng miếng SJC 999.9 | 130,000 | 132,000 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 126,300 | 129,300 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 126,300 | 129,300 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 126,300 | 129,300 |
Vàng PNJ - Phượng Hoàng | 126,300 | 129,300 |
Vàng nữ trang 999.9 | 123,500 | 126,000 |
Vàng nữ trang 999 | 123,370 | 125,870 |
Vàng nữ trang 9920 | 122,590 | 125,090 |
Vàng nữ trang 99 | 122,340 | 124,840 |
Vàng 916 (22K) | 113,020 | 115,520 |
Vàng 750 (18K) | 87,150 | 94,650 |
Vàng 680 (16.3K) | 78,330 | 85,830 |
Vàng 650 (15.6K) | 74,550 | 82,050 |
Vàng 610 (14.6K) | 69,510 | 77,010 |
Vàng 585 (14K) | 66,360 | 73,860 |
Vàng 416 (10K) | 45,070 | 52,570 |
Vàng 375 (9K) | 39,900 | 47,400 |
Vàng 333 (8K) | 34,230 | 41,730 |
3. SJC - Cập nhật: 20/9/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 130,000 | 132,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 130,000 | 132,020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 130,000 | 132,030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 126,000 | 128,700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 126,000 | 128,800 |
Nữ trang 99,99% | 123,200 | 126,200K |
Nữ trang 99% | 119,950 | 124,950 |
Nữ trang 68% | 78,474 | 85,974 |
Nữ trang 41,7% | 45,280 | 52,780 |