Giá vàng hôm nay 20/9/2025: Thế giới tăng nhẹ, trong nước ổn định

Giá vàng hôm nay 20/9/2025: Giá vàng nhẫn 9999 trong nước tiếp đà giảm nhẹ 200.000 - 300.000 đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng thế giới quay đầu tăng lên mức 3.686 USD/ounce.

Giá vàng thế giới hôm nay 20/9/2025

Thị trường vàng thế giới hôm nay ghi nhận xu hướng tăng nhẹ. Giá vàng giao ngay đạt mức 3.659 USD/ounce, tăng 0,44% so với phiên trước. Giá vàng giao tháng 12 cũng tăng lên 3.679 USD/ounce. Đây là tuần thứ năm liên tiếp giá vàng thế giới duy trì đà tăng, được hỗ trợ bởi các yếu tố sau:

Quyết định cắt giảm lãi suất của Fed: Ngày 18/9, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đã hạ lãi suất chủ chốt thêm 25 điểm cơ bản, lần giảm đầu tiên trong năm. Động thái này làm giảm sức mạnh của đồng USD, thúc đẩy giá vàng tăng.

Lợi suất trái phiếu giảm: Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm hiện ở mức 4,13%, giảm nhẹ so với tuần trước.

Xem thêm: Giá vàng hôm nay 19/9/2025: Tiếp tục rơi từ đỉnh cao

Lo ngại về kinh tế toàn cầu: Các tín hiệu không chắc chắn từ thị trường chứng khoán và kinh tế Trung Quốc tiếp tục khiến nhà đầu tư tìm đến vàng như một tài sản an toàn.

Bảng giá vàng thế giới hôm nay:

Loại vàng Giá (USD/ounce) Tăng/giảm (%)
Vàng giao ngay 3.659 +0,44%
Vàng giao tháng 12 3.679 +0,38%

Giá vàng trong nước hôm nay 20/9/2025

Tại thị trường nội địa, giá vàng miếng tiếp tục duy trì ổn định sau phiên biến động nhẹ trước đó. Các thương hiệu lớn như SJC, PNJ, DOJI, Bảo Tín Minh Châu đều niêm yết giá ở mức 130 – 132 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Riêng Phú Quý SJC tăng 300.000 đồng/lượng ở cả hai chiều giao dịch.

Giá vàng miếng SJC: Niêm yết ở mức 130 – 132 triệu đồng/lượng, không thay đổi so với hôm qua. Giá vàng nhẫn: Tiếp tục giảm nhẹ từ 200.000 – 300.000 đồng/lượng. Chênh lệch mua – bán: Hiện dao động trong khoảng 2 – 3 triệu đồng/lượng, tùy thương hiệu.
gia-vang-hom-nay-20-9-doanhnghiepkinhtexanh-1-1758328711.jpg Giá vàng hôm nay 20/9/2025: Thế giới tăng nhẹ, trong nước ổn định

Bảng giá vàng miếng trong nước hôm nay:

Thương hiệu Mua vào (triệu đồng/lượng) Bán ra (triệu đồng/lượng) Tăng/giảm
SJC 130 132 -
PNJ 130 132 -
DOJI 130 132 -
Bảo Tín Minh Châu 130 132 -
Phú Quý SJC 129,3 132 +300.000

Dự báo giá vàng trong thời gian tới

Theo các chuyên gia, giá vàng trong nước và thế giới có thể tiếp tục chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:

Chính sách tiền tệ của Mỹ: Fed dự kiến sẽ duy trì lãi suất thấp trong thời gian tới, tạo điều kiện cho giá vàng thế giới tăng.

Biến động kinh tế toàn cầu: Các bất ổn từ thị trường tài chính và kinh tế Trung Quốc có thể tiếp tục thúc đẩy nhu cầu vàng như một tài sản trú ẩn an toàn.

Nguồn cung vàng trong nước: Giá vàng trong nước nhiều khả năng sẽ ổn định nếu không có biến động lớn từ thị trường thế giới. Tuy nhiên, chênh lệch mua – bán có thể tăng cao vào cuối năm do nhu cầu tiêu thụ tăng mạnh.

Giá vàng hôm nay 20/9/2025 ghi nhận xu hướng ổn định trong nước, dao động từ 130 – 132 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng thế giới tiếp tục tăng nhẹ, đạt mức 3.659 USD/ounce, hướng tới tuần tăng thứ năm liên tiếp. Đây là tín hiệu tích cực cho nhà đầu tư vàng khi thị trường bước vào giai đoạn cuối năm.

Bài viết đã được tối ưu từ khóa giá vàng hôm nay, giúp tăng khả năng hiển thị trên công cụ tìm kiếm và thu hút người đọc.

Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, PNJ, DOJI hôm nay 20/9/2025 mới nhất:

Giá vàng hôm nay Ngày 20/9/2025 (Triệu đồng) Chênh lệch (nghìn đồng/lượng)
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC tại Hà Nội 130 132 - -
Tập đoàn DOJI 130 132 - -
Mi Hồng 131 132 - -
PNJ 130 132 - -
Bảo Tín Minh Châu 130 132 - -
Phú Quý 129,3 132 +300 +300
1. DOJI - Cập nhật: 20/9/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
AVPL/SJC HN 130,000 132,000
AVPL/SJC HCM 130,000 132,000
AVPL/SJC ĐN 130,000 132,000
Nguyên liệu 9999 - HN 118,000 120,000
Nguyên liệu 999 - HN 117,900 119,900
PNJ - Cập nhật: 20/9/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Vàng miếng SJC 999.9 130,000 132,000
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 126,300 129,300
Vàng Kim Bảo 999.9 126,300 129,300
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 126,300 129,300
Vàng PNJ - Phượng Hoàng 126,300 129,300
Vàng nữ trang 999.9 123,500 126,000
Vàng nữ trang 999 123,370 125,870
Vàng nữ trang 9920 122,590 125,090
Vàng nữ trang 99 122,340 124,840
Vàng 916 (22K) 113,020 115,520
Vàng 750 (18K) 87,150 94,650
Vàng 680 (16.3K) 78,330 85,830
Vàng 650 (15.6K) 74,550 82,050
Vàng 610 (14.6K) 69,510 77,010
Vàng 585 (14K) 66,360 73,860
Vàng 416 (10K) 45,070 52,570
Vàng 375 (9K) 39,900 47,400
Vàng 333 (8K) 34,230 41,730
3. SJC - Cập nhật: 20/9/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130,000 132,000
Vàng SJC 5 chỉ 130,000 132,020
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 130,000 132,030
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 126,000 128,700
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 126,000 128,800
Nữ trang 99,99% 123,200 126,200K
Nữ trang 99% 119,950 124,950
Nữ trang 68% 78,474 85,974
Nữ trang 41,7% 45,280 52,780